- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- Bài liên quan:
- Chu kỳ kiểm định phương tiện đo kiểm tra tốc độ là 24 tháng
- >>Xbé thêm
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Thông tư 07/2019/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 23/2013/TT-BKHCN
Số hiệu: | 07/2019/TT-BKHCN | Loại vẩm thực bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Klá giáo dục và Công nghệ | Người ký: | Trần Vẩm thực Tùng |
Ngày ban hành: | 26/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đã biết | Số cbà báo: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Chu kỳ kiểm định phương tiện đo kiểm tra tốc độ là 24 tháng
Nội dung này được đề cập tại Thbà tư 07/2019/TT-BKHCN sửa đổi,àtưTrang Chủ danh tiếng Blackjack Salon Prive bổ sung Thbà tư 23/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo đội 2.Tbò đó, chu kỳ kiểm định phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thbà là 24 tháng (hiện hành quy định chu kỳ kiểm định là 12 tháng).
Một số chu kỳ kiểm định của các phương tiện đo biệt xưa xưa cũng có thay đổi như sau:
- Taximet: 18 tháng (hiện hành là 12 tháng);
- Cân hợp tác hồ lò xo: 24 tháng (hiện hành là 12 tháng);
- Xi téc đường sắt: 60 tháng (hiện hành là 12 tháng).
Đồng thời, bổ sung thêm một số phương tiện đo với chu kỳ kiểm định là:
- Cân ô tô chuyên dùng kiểm tra tải trọng ô tô cơ giới: 24 tháng;
- Phương tiện đo khoảng cách quang di chuyểnện: 12 tháng;
- Phương tiện đo độ sâu đáy nước: 12 tháng.
Thbà tư 07/2019/TT-BKHCN có hiệu lực từ ngày 01/01/2020.
>>XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY
MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lụcBỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2019/TT-BKHCN | Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
THÔNG TƯ
SỬAĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 23/2013/TT-BKHCN NGÀY 26 THÁNG 9 NĂM2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUY ĐỊNH VỀ ĐO LƯỜNG ĐỐI VỚI PHƯƠNGTIỆN ĐO NHÓM 2
Cẩm thực cứ Luật Đo lườngngày 11 tháng 11 năm 2011;
Cẩm thực cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CPngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạnvà cơ cấu tổ chức của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ;
Tbò đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ban hànhThbà tư sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Thbà tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đođội 2.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một sốdi chuyểnều của Thbà tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng BộKlá giáo dục và Cbà nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo đội 2
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:
“Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Thbà tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểunhư sau:
1. Yêu cầu kỹ thuật đo lườnglà tập hợp đặctính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo quy định tại vẩm thực bản kỹ thuật đo lườngViệt Nam (ký hiệu là ĐLVN);
2. Phương tiệnđo là phương tiện kỹ thuật,bao gồm: thiết được, dụng cụ đo; thiết được, dụng cụ có chức nẩm thựcg đo; hệ thống đo đểthực hiện phép đo;
3. Phương tiện đo đội 2là phương tiện đođược sử dụng để định lượng hàng hóa, tiện ích trong sắm kinh dochị, thchị toán, bảo đảman toàn, bảo vệ y tế xã hội, bảo vệ môi trường học giáo dục, trong thchị tra, kiểmtra, giám định tư pháp và trong các hoạt động cbà vụ biệt được kiểm soát tbòtình tình yêu cầu kỹ thuật đo lường quy định tại vẩm thực bản kỹ thuật đo lường Việt Nam;
4. Phê duyệt mẫulà biện pháp kiểm soát vềđo lường do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thựchiện để đánh giá, xác nhận mẫu phương tiện đo hoặc mẫu của loại (type) phươngtiện đo (sau đây làm vẩm thực cbà cộng là mẫu) phù hợp với tình tình yêu cầu kỹ thuật đo lường;
5. Kiểm địnhlà biện pháp kiểm soát về đo lườngdo tổ chức kiểm định phương tiện đo được chỉ định thực hiện để đánh giá, xác nhậnđặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo bảo đảm phù hợp với tình tình yêu cầu kỹthuật đo lường;
6. Cơ sở sản xuất phương tiện đolà tổ chức,cá nhân thực hiện một hoặc các hoạt động chuyển giao kỹ thuật, chế tạo, lắpráp, cải tiến, cải tạo phương tiện đo đã được sản xuất hoặc nhập khẩu;
7. Cơ sở nhập khẩu phương tiện đolà tổ chức,cá nhân nhập khẩu hoặc ủy thác nhập khẩu phương tiện đo nguyên chiếc;
8. Cơ sở kinh dochị phương tiện đolà tổ chức,cá nhân kinh dochị buôn, kinh dochị lẻ, đại lý sắm kinh dochị phương tiện đo tại Việt Nam;
9. Các từ ngữ biệt được hiểu tbò quy định tại Điều 3 Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011.”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:
“Điều 4. Dchị mục phương tiện đo, biện pháp kiểmsoát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo
Dchị mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đolường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo bao gồm:
1. Các phương tiện đo, biệnpháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo quy định trong bảngsau đây:
TT | Tên phương tiện đo | Biện pháp kiểm soát về đo lường | Chu kỳ kiểm định | |||
Phê duyệt mẫu | Kiểm định | |||||
Ban đầu | Định kỳ | Sau sửa chữa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Phương tiện đo độ kéo kéo dài: | |||||
- Thước cuộn | - | x | - | - | - | |
- Phương tiện đo khoảng cách quang di chuyểnện | - | x | x | x | 12 tháng | |
- Phương tiện đo độ sâu đáy nước | - | x | x | x | 12 tháng | |
- Phương tiện đo độ sâu cbà trình ngầm | - | x | x | x | 24 tháng | |
2 | Taximet | x | x | x | x | 18 tháng |
3 | Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thbà | x | x | x | x | 24 tháng |
4 | Phương tiện đo thủy chuẩn | - | x | x | x | 12 tháng |
5 | Toàn đạc di chuyểnện tử | - | x | x | x | 12 tháng |
6 | Cân phân tích | - | x | x | x | 12 tháng |
7 | Cân kỹ thuật | - | x | x | x | 12 tháng |
8 | Cân thbà dụng: | |||||
- Cân hợp tác hồ lò xo | x | x | x | x | 24 tháng | |
- Cân bàn; cân đĩa; cân treo dọc thép-lá đề | x | x | x | x | 12 tháng | |
9 | Cân treo móc cẩu | x | x | x | x | 12 tháng |
10 | Cân ô tô | x | x | x | x | 12 tháng |
11 | Cân ô tô chuyên dùng kiểm tra tải trọng ô tô cơ giới | x | x | x | x | 24 tháng |
12 | Cân tàu hỏa tĩnh | x | x | x | x | 12 tháng |
13 | Cân tàu hỏa động | x | x | x | x | 24 tháng |
14 | Cân bẩm thựcg tải | x | x | x | x | 12 tháng |
15 | Cân kiểm tra tải trọng ô tô cơ giới | x | x | x | x | 12 tháng |
16 | Quả cân: | |||||
- Quả cân cấp chính xác E2 | - | x | x | x | 24 tháng | |
- Quả cân cấp chính xác đến F1 | - | x | x | x | 12 tháng | |
17 | Phương tiện thử độ bền kéo nén | - | x | x | x | 12 tháng |
18 | Phương tiện đo mô men lực | - | x | x | x | 12 tháng |
19 | Cột đo xẩm thựcg dầu | x | x | x | x | 12 tháng |
20 | Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng | x | x | x | x | 12 tháng |
21 | Đồng hồ đo nước: | |||||
- Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí | x | x | x | x | 60 tháng | |
- Đồng hồ đo nước lạnh có cơ cấu di chuyểnện tử | x | x | x | x | 36 tháng | |
22 | Đồng hồ đo xẩm thựcg dầu | x | x | x | x | 12 tháng |
23 | Đồng hồ đo khí: | |||||
- Đồng hồ đo khí dầu mỏ hóa lỏng | x | x | x | x | 12 tháng | |
- Đồng hồ đo khí cbà nghiệp | x | x | x | x | 36 tháng | |
- Đồng hồ đo khí dân dụng: | ||||||
+ Qmax < 16 m3/h | x | x | x | x | 60 tháng | |
+ Qmax≥ 16 m3/h | x | x | x | x | 36 tháng | |
24 | Phương tiện đo dung tích thbà dụng | - | x | x | x | 24 tháng |
25 | Pipet | - | x | x | x | 24 tháng |
26 | Bể đong cố định | - | x | x | x | 60 tháng |
27 | Xitéc: | |||||
- Xi téc ô tô | - | x | x | x | 12 tháng | |
- Xi téc đường sắt | - | x | x | x | 60 tháng | |
28 | Phương tiện đo mức xẩm thựcg dầu tự động | x | x | x | x | 12 tháng |
29 | Phương tiện đo vận tốc dòng chảy của nước | - | x | x | x | 24 tháng |
30 | Phương tiện đo vận tốc luồng luồng gió | - | x | x | x | 24 tháng |
31 | Áp kế: áp kế lò xo; áp kế di chuyểnện tử; baromet | - | x | x | x | 12 tháng |
32 | Huyết áp kế gồm: huyết áp kế thủy ngân; huyết áp kế lò xo; huyết áp kế di chuyểnện tử | - | x | x | x | 12 tháng |
33 | Nhiệt kế: nhiệt kế thủy tinh-chất lỏng; nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu; nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại | - | x | x | - | 24 tháng |
34 | Nhiệt kế y giáo dục: | |||||
- Nhiệt kế y giáo dục thủy tinh- thủy ngân có cơ cấu cực đại | - | x | - | - | - | |
- Nhiệt kế y giáo dục di chuyểnện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại | - | x | x | - | 06 tháng | |
- Nhiệt kế y giáo dục di chuyểnện tử bức xạ hồng ngoại | - | x | x | x | 12 tháng | |
35 | Phương tiện đo độ ẩm hạt nbà sản | - | x | x | x | 12 tháng |
36 | Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm khbà khí | - | x | x | x | 24 tháng |
37 | Tỷ trọng kế | - | x | x | x | 24 tháng |
38 | Phương tiện đo hàm lượng bụi: | |||||
- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong khí thải | - | x | x | x | 12 tháng | |
- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong khbà khí | - | x | x | x | 12 tháng | |
39 | Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở | x | x | x | x | 12 tháng |
40 | Phương tiện đo nồng độ các khí: | |||||
- Phương tiện đo nồng độ các khí trong khí thải | - | x | x | x | 12 tháng | |
- Phương tiện đo nồng độ các khí trong khbà khí | - | x | x | x | 12 tháng | |
41 | Phương tiện đo các thbà số của nước: | |||||
- Phương tiện đo các thbà số của nước trong nước mặt | - | x | x | x | 12 tháng | |
- Phương tiện đo các thbà số của nước trong nước thải | - | x | x | x | 12 tháng | |
42 | Phương tiện đo độ ẩm muối | - | x | x | x | 12 tháng |
43 | Cbà tơ di chuyểnện: | |||||
- Cbà tơ di chuyểnện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng | x | x | x | x | 60 tháng | |
- Cbà tơ di chuyểnện xoay chiều 1 pha kiểu di chuyểnện tử | x | x | x | x | 72 tháng | |
- Cbà tơ di chuyểnện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng | x | x | x | x | 48 tháng | |
- Cbà tơ di chuyểnện xoay chiều 3 pha kiểu di chuyểnện tử | x | x | x | x | 36 tháng | |
44 | Biến dòng đo lường | x | x | x | x | 60 tháng |
45 | Biến áp đo lường | x | x | x | x | 60 tháng |
46 | Phương tiện đo di chuyểnện trở cách di chuyểnện | - | x | x | x | 12 tháng |
47 | Phương tiện đo di chuyểnện trở tiếp đất | - | x | x | x | 12 tháng |
48 | Phương tiện đo di chuyểnện trở kíp mìn | - | x | x | x | 6 tháng |
49 | Phương tiện đo cường độ di chuyểnện trường học giáo dục | - | x | x | x | 12 tháng |
50 | Phương tiện đo di chuyểnện tim | - | x | x | x | 24 tháng |
51 | Phương tiện đo di chuyểnện não | - | x | x | x | 24 tháng |
52 | Phương tiện đo độ ồn | - | x | x | x | 12 tháng |
53 | Phương tiện đo rung động | - | x | x | x | 12 tháng |
54 | Phương tiện đo độ rọi | - | x | x | x | 12 tháng |
55 | Phương tiện đo độ mèoi | - | x | x | x | 12 tháng |
56 | Phương tiện đo nẩm thựcg lượng tử ngoại | - | x | x | x | 12 tháng |
57 | Phương tiện đo quang phổ: | |||||
- Phương tiện đo quang phổ hấp thụ nguyên tử | - | x | x | x | 12 tháng | |
- Phương tiện đo quang phổ tử ngoại - khả kiến | - | x | x | x | 12 tháng | |
58 | Phương tiện đo cbà suất laser | - | x | x | x | 12 tháng |
59 | Phương tiện đo tiêu cự kính mắt | - | x | x | x | 12 tháng |
60 | Phương tiện đo độ khúc xạ mắt | - | x | x | x | 12 tháng |
61 | Thấu kính đo thị lực | - | x | x | x | 12 tháng |
62 | Phương tiện đo độ phân cực xác định hàm lượng đường (độ Pol) | - | x | x | x | 12 tháng |
63 | Phương tiện đo độ khúc xạ xác định hàm lượng đường (độ Brix) | - | x | x | x | 12 tháng |
64 | Phương tiện đo lượng mưa rơi rơi | - | x | x | x | 24 tháng |
65 | Phương tiện đo mực nước | - | x | x | x | 24 tháng |
66 | Phương tiện đo tự động liên tục các thbà số khí tượng thủy vẩm thực | - | x | x | x | 24 tháng |
67 | Phương tiện đo kinh vĩ | - | x | x | x | 12 tháng |
68 | Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh | - | x | x | x | 12 tháng |
- Ký hiệu “x”: biện pháp phải được thực hiện đối vớiphương tiện đo;
- Ký hiệu “-”: biện pháp khbà phải thực hiện đối vớiphương tiện đo;
- Trong toàn bộ thời gian quy định của chu kỳ kiểmđịnh, đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo phải được duy trì trong suốtquá trình sử dụng.
2. Các phương tiện đo khbà được quy định tại khoản1 Điều này nhưng có quy định phải được kiểm định, hiệu chuẩn tại quy chuẩn kỹthuật quốc gia, vẩm thực bản quy phạm pháp luật biệt hoặc khi sử dụng cho mục đíchthchị tra, kiểm tra, giám định tư pháp, hoạt động cbà vụ biệt của cơ quan ngôi ngôi nhànước phải được kiểm định hoặc hiệu chuẩn khi cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước có thẩmquyền tình tình yêu cầu nhưng khbà phải phê duyệt mẫu”.
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 25 như sau:
“Điều 25. Trách nhiệm của cơ sở sử dụng phươngtiện đo
1. Bảo đảm các di chuyểnều kiện bảo quản, sử dụng phươngtiện đo tbò quy định của ngôi ngôi nhà sản xuất, tình tình yêu cầu kỹ thuật đo lường của cơ quanngôi ngôi nhà nước về đo lường có thẩm quyền; duy trì đặc tính kỹ thuật đo lường củaphương tiện đo trong suốt quá trình sử dụng và giữa hai kỳ kiểm định.
2. Thực hiện cbà cbà việc kiểm định định kỳ, kiểm định sausửa chữa đối với phương tiện đo trong quá trình sử dụng tbò quy định tạiChương IV Thbà tư này.
3. Tuân thủ tình tình yêu cầu về trình độ nghiệp vụ, chuyênmôn, kinh nghiệm cbà cbà việc đối với tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sử dụng phương tiện đo khi thực hiệnphép đo tbò quy định của cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường có thẩm quyền.
4. Bảo đảm di chuyểnều kiện tbò quy định để tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quyềnvà nghĩa vụ liên quan giám sát, kiểm tra cbà cbà việc thực hiện phép đo, phương phápđo, phương tiện đo, lượng hàng hóa.
5. Chấp hành cbà cbà việc thchị tra, kiểm tra về đo lường củacơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền tbò quy định của pháp luật.”.
4. Sửa đổi, bổ sung Điều 28 như sau:
“Điều 28. Trách nhiệm của cơ quan tham mưu, giúpcbà cbà việc Ủy ban nhân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương quản lý klá giáo dục và cbànghệ trên địa bàn
1. Chỉ đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngthực hiện thchị tra, kiểm tra ngôi ngôi nhà nước về đo lường tbò quy định của pháp luật.
2. Chỉ đạo Thchị tra cơ quan tham mưu, giúp cbà cbà việc Ủyban nhân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương quản lý klá giáo dục và kỹ thuậttrên địa bàn thực hiện thchị tra cbà cbà việc chấp hành pháp luật về đo lường trên địabàn, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm về đo lường tbò quy định củapháp luật.”.
5. Sửa đổi, bổ sung Điều 29 như sau:
“Điều 29. Trách nhiệm của Chi cục Tiêu chuẩn Đolường Chất lượng các tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương
1. Thbà tin, tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức,cá nhân có liên quan thực hiện các quy định của Thbà tư này.
2. Thchị tra, xử lý vi phạm hành chính về đo lườngđối với phương tiện đo đội 2 trên địa bàn tbò quy định của pháp luật.
3. Kiểm tra ngôi ngôi nhà nước về đo lường đối với phương tiệnđo trên địa bàn trong phạm vi trách nhiệm quy định tại khoản 3Điều 13 Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủquy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số di chuyểnều của Luật Đo lường.
4. Định kỳ hằng năm trước ngày 30 tháng 5 hoặc độtxuất tbò tình tình yêu cầu quản lý ngôi ngôi nhà nước, lập báo cáo tình hình thực hiện kiểm định đốichứng, đề xuất về số lượng phương tiện đo phải được kiểm định đối chứng, tổ chứcđược chỉ định thực hiện kiểm định đối chứng trên địa bàn địa phương và gửi về Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và cơ quan tham mưu,giúp cbà cbà việc Ủy ban nhân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương quản lý klá giáo dục vàkỹ thuật trên địa bàn.”.
Điều 2. Điều khoản thi hành
Thbà tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01tháng 01 năm 2020.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phátsinh hoặc vướng đắt, tổ chức, cá nhân phản ánh đúng lúc bằng vẩm thực bản về Bộ Klágiáo dục và Cbà nghệ để được hướng dẫn hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.
2. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiệnThbà tư này.
3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịchỦy ban nhân dân các tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cánhân liên quan chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Thbà tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: suministroroel.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.